Nhẫn 9999 phiên 12/10: Tiếp tục ‘tỏa sáng’, chỉ cách đỉnh kỷ lục 200.000 đồng 13:05 12/10/2024

Nhẫn 9999 phiên 12/10: Tiếp tục ‘tỏa sáng’, chỉ cách đỉnh kỷ lục 200.000 đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Diễn biến tăng của giá vàng thế giới tiếp tục tác động tích cực lên thị trường vàng nhẫn trong nước.
  • Bám sát nhịp tăng của vàng ngoại, nhẫn 9999 hôm nay vượt 83,5 triệu đồng lên gần mốc kỷ lục hôm 4/10.
  • Biên đội mua – bán tương đối ổn định, chênh lệch với vàng miếng giảm mạnh – xuống dưới 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h30 ngày 12/10, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 81,60 – 83,00 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Sáu 11/10.

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá mua và bán cùng tăng 240.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán leo lên mức 82,52 – 83,42 triệu đồng/lượng.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,50 – 83,45 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,55 – 83,45 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

VietNamgold điều chỉnh giá mua tăng 250.000 đồng, giá bán tăng 350.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán vọt lên 82,45 – 83,55 triệu đồng mỗi lượng.

Vàng miếng SJC giữ nguyên giá bán ở mức 84,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn giảm 350.000 đồng so với hôm qua xuống khoảng cách 950.000 đồng.

Chốt tuần tại 2657 USD/ounce, giá vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.340 USD/ounce) đạt 82,08 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng nhẫn tương đương với phiên hôm qua ở ngưỡng 1,5 triệu đồng.

tygiausd.org

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,240 -10 25,340 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6100 25,0000

  AUD

16,3190 17,0130

  CAD

17,5900 18,3380

  JPY

1610 1700

  EUR

26,4550 27,9060

  CHF

28,2390 29,4400

  GBP

31,5670 32,9100

  CNY

3,4210 3,5660