Nhẫn 9999 phiên 2/10: Tăng 300.000 đồng/lượng, vàng nhẫn lại vượt mốc 83 triệu đồng 12:35 02/10/2024

Nhẫn 9999 phiên 2/10: Tăng 300.000 đồng/lượng, vàng nhẫn lại vượt mốc 83 triệu đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Hồi phục sau phiên giảm mạnh, vàng nhẫn hôm nay lại xuất hiện vùng giá 83 triệu đồng mỗi lượng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động phổ biến quanh mốc 1 triệu đồng.
  • Đạt 83,1 triệu đồng, thị trường vàng nhẫn hiện thấp hơn vàng miếng 900.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h ngày 2/10, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 81,50 – 82,90 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá mua tăng 200.000 đồng/lượng, giá bán tăng 100.000 đống so với chốt phiên thứ Ba, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 82,08 – 82,98 triệu đồng/lượng.

Phú Quý điều chỉnh tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán đạt mức 82,05 – 83,10 triệu đồng mỗi lượng.

Với nhịp tăng 200.000 đồng/lượng giá mua vào và 100.000 đồng/lượng giá bán ra, nhẫn Doji đưa giao dịch mua – bán lên 82,10 – 83,00 triệu đồng/lượng.

VietNamgold đang niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,10 – 83,10 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 1/10.

Đi ngang đỉnh 4 tháng tại mốc 84 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC hiện cao hơn 900.000 đồng so với mức giá cao nhất hiện tại trên thị trường vàng nhẫn, giảm 200.000 đồng so với phiên hôm qua.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2655 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.100 USD/ounce) giá vàng đạt 81,23 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,9 triệu đồng, tương đương mức chênh trong phiên hôm qua.

tygiausd.org

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,040 -60 25,100 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,500100 82,900

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,47070 24,84070

  AUD

16,5524 17,2574

  CAD

17,824104 18,583109

  JPY

1651 1751

  EUR

26,595-59 28,055-62

  CHF

28,430121 29,639126

  GBP

31,919-68 33,278-71

  CNY

3,44310 3,59010