Nhẫn 9999 phiên 30/9: Thế giới giằng co dưới mốc 2660 USD, vàng nhẫn tiếp tục “đu đỉnh” 13:00 30/09/2024

Nhẫn 9999 phiên 30/9: Thế giới giằng co dưới mốc 2660 USD, vàng nhẫn tiếp tục “đu đỉnh”

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Đầu tuần 30/9, vàng nhẫn vẫn neo đỉnh cao nhất mọi thời đại trên 83 triệu đồng mỗi lượng.
  • Chênh lệch mua – bán ổn định, phổ biến dưới mốc 1 triệu đồng.
  • Chênh lệch với vàng thế giới duy trì dưới 2 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h30 ngày 30/9, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 81,50 – 83,00 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.

Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,54 – 83,44 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,60 – 83,45 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Nhẫn Doji cũng đi ngang so với phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán ổn định tại 82,75 – 83,45 triệu đồng/lượng.

Tại VietNamgold, giá mua – bán vàng nhẫn hiện neo tại 82,45 – 83,45 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Đồng vàng Hanagold 24K niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 82,45 – 83,45 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối tuần qua.

Vàng miếng SJC giữ nguyên vùng giá 83,5 triệu đồng/lượng. So với mức giá cao nhất trên thị trường vàng nhẫn, vàng miếng hiện chỉ cao hơn 50.000 đồng.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2658 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.300 USD/ounce) giá vàng đạt 81,97 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,5 triệu đồng, biến động nhẹ so với cuối tuần trước.

tygiausd.org

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5