Nhẫn 9999 phiên 28/9: Thị trường vàng nhẫn vẫn xuất hiện nhịp tăng 300.000 đồng 13:50 28/09/2024

Nhẫn 9999 phiên 28/9: Thị trường vàng nhẫn vẫn xuất hiện nhịp tăng 300.000 đồng

(tygiausd) – Sau khi chứng kiến đà giảm của giá vàng thế giới, thị trường vàng nhẫn hôm nay chủ yếu đi ngang. Tuy nhiên cũng có nhịp giảm xuất hiện nhưng khiêm tốn, trong khi có nơi điều chỉnh giá mua tăng 300.000 đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán phổ biến dưới 1 triệu đồng.

Cập nhật lúc 13h ngày 28/9, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 81,50 – 83,00 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không đổi so với chốt phiên thứ Sáu.

Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,54 – 83,44 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Phú Quý, mua vào tăng 600.000 đồng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 82,60 – 83,45 triệu đồng/lượng.

Giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên 27/9, nhẫn Doji đang có giao dịch mua – bán đứng tại 82,75 – 83,45 triệu đồng/lượng.

VietNamgold điều chỉnh giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hạ về mức 82,45 – 83,45 triệu đồng/lượng.

Đồng vàng Hanagold 24K đang niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,35 – 83,35 triệu đồng/lượng, không đổi so với niêm yết trước.

Vàng miếng SJC đi ngang 4 phiên liên tiếp tại mốc 83,5 triệu đồng/lượng, cao hơn 50.000 đồng so với mức giá cao nhất trên thị trường vàng nhẫn hiện tại.

Chốt tuần, giá vàng thế giới dừng chân ở ngưỡng 2658,5 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.330 USD/ounce) giá vàng đạt 82,09 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,4 triệu đồng.

tygiausd.org

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820