Chiều 30/9: Vàng nhẫn xuất hiện nhịp giảm gần nửa triệu đồng khi thế giới ‘tuột phanh’ khỏi mốc 2640 USD 18:20 30/09/2024

Chiều 30/9: Vàng nhẫn xuất hiện nhịp giảm gần nửa triệu đồng khi thế giới ‘tuột phanh’ khỏi mốc 2640 USD

(tygiausd) – Vàng nhẫn trong nước chiều nay có dấu hiệu điều chỉnh, trong bối cảnh giá vàng thế giới “giảm không phanh” về dưới mốc 2640 USD – mất khoảng 50 USD so với đỉnh kỷ lục.

Cập nhật thời điểm 18h ngày 30/9, vàng miếng SJC duy trì đà đi ngang với giá mua phổ biến ở mức 81,5 triệu đồng, bán ra đồng giá 83,5 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, vàng nhẫn tại một số đơn vị điều chỉnh giảm sau nhiều ngày tăng liên tục không ngừng. Nguyên nhân là do giá vàng thế giới đang giảm mạnh và hiện đã lùi khỏi mốc 2640 USD – mất khoảng 50 USD so với đỉnh kỷ lục 2685 USD thiết lập hôm 26/9.

Cụ thể, cùng thời điểm 18h ngày 30/9, giá vàng nhẫn Doji giảm 450.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với đỉnh, về mức 82,30 – 83,35 triệu đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán tăng lên 950.000 đồng từ mức 700.000 đồng trước đó.

Nhẫn Phú Quý giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với đỉnh, giao dịch mua – bán hiện neo tại 82,45 – 83,30 triệu đồng/lượng.

Vietnamgold ghi nhận mức giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và 450.000 đồng/lượng chiều bán, xuống còn 82,20 – 83,20 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán hạ về mức 800.000 đồng.

Nhẫn SJCnhẫn BTMC hiện chưa điều chỉnh, giao dịch vẫn neo tại đỉnh của chính mình với giá mua – bán lần lượt là 81,50 – 83,00 triệu đồng/lượng và 82,54 – 83,44 triệu đồng/lượng.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới chạm ngưỡng 2635 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.300 VND/USD) giá vàng đạt 81,3 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,1 triệu đồng và thấp hơn vàng miếng SJC 2,2 triệu đồng.

tygiausd.org

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5