Bảng giá vàng 24/9: Một nhịp tăng dựng đứng, SJC vọt lên 83,5 triệu đồng – đỉnh gần 4 tháng 09:55 24/09/2024

Bảng giá vàng 24/9: Một nhịp tăng dựng đứng, SJC vọt lên 83,5 triệu đồng – đỉnh gần 4 tháng

(tygiausd) – Sau vài phiên bất động quan sát quá trình đi lên bền bỉ của giá vàng thế giới, vàng miếng trong nước hôm nay đã có hành động dứt khoát với 1 nhịp tăng lên tới 1,5 tiệu đồng mỗi lượng lên 83,5 triệu đồng – cao nhất kể từ ngày 3/6/2024.

Mở cửa phiên giao dịch ngày 24/9, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng mạnh 1,5 triệu đồng mỗi lượng so với hôm qua, đưa giao dịch lên 81,50 – 83,50 triệu đồng/lượng.

Cùng biên độ tăng, Doji hôm nay cũng điều chỉnh giá vàng miếng tăng vọt 1,5 triệu đồng cả hai chiều mua – bán lên 81,50 – 83,50 triệu đồng/lượng.

Tương tự, với nhịp tăng 1,5 triệu đồng mua vào – bán ra, Bảo Tín Minh Châu đẩy giá vàng miếng lên 81,50 – 83,50 triệu đồng/lượng.

Tại Phú Quý, giá mua và bán cũng tăng 1,5 triệu đồng so với phiên trước lên 81,50 – 83,50 triệu đồng/lượng.

Đà tăng có sự đồng đều ở cả hai đầu giá, chênh lệch mua – bán tại các doanh nghiệp duy trì khoảng cách 2 triệu đồng.

Tại Big4 ngân hàng, giá bán vàng miếng cũng rục rịch tăng ở một số đơn vị với cùng nhịp tăng 1,5 tiệu đồng mỗi lượng lên 80,5 triệu đồng.

Giá vàng thế giới trong phiên Mỹ ngày 23/9 có lúc đã đạt đỉnh mới ở ngưỡng gần 2635 USD/ounce trước khi kết phiên tăng nhẹ và dừng chaanh tạo ngưỡng 2328 USD.

Ngay tại lúc này, với mức giá 2629 USD/ounce, vàng thế giới sau quy đổi đạt 80,34 triệu đồng/lượng, thấp hơn mức vàng miếng SJC 3,2 triệu đồng – tăng gần 1,5 triệu đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,420-10 24,790-10

  AUD

16,41582 17,11486

  CAD

17,74469 18,50072

  JPY

1650 1750

  EUR

26,64723 28,10924

  CHF

28,322128 29,527134

  GBP

32,015198 33,378207

  CNY

3,4268 3,5728