Khi lãi suất giảm, vàng trở nên hấp dẫn hơn do chi phí cơ hội thấp hơn. Lạm phát tăng cao cũng thúc đẩy nhu cầu vàng như một tài sản bảo vệ giá trị.
Tình hình kinh tế không ổn định hoặc suy thoái thường đẩy nhà đầu tư tìm đến vàng như “nơi trú ẩn an toàn.”
Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
► Cập nhật tin tức thị trường vàng nhanh nhất GIAVANG.NET Đăng Ký Kênh Tại : https://bit.ly/34EZkr3 Để Theo Dõi Các Video SỚM NHẤT và NHANH NHẤT ! Thông tin liên quan:
► ĐIỂM TIN MỚI NHẤT: https://giavang.net/category/tin-moi-…
► ĐIỂM TIN GIÁ VÀNG: https://giavang.net/category/vang/
► LIVESTREAM: https://giavang.net/category/livestream
➥Vận hành : Website Giavang.net
» Email: [email protected]
©Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vĩnh phúc: Đột nhập nhà dân trộm 5 cây vàng
03:25 PM 23/09
Nhẫn 9999 phiên 23/9: Vàng nhẫn cán mốc 81 triệu đồng khi thế giới tăng chóng mặt lên 2631 USD
10:50 AM 23/09
TỔNG HỢP TUẦN: Mua nhẫn sau 1 tuần lãi nửa triệu, SJC tăng mạnh nhưng vẫn lỗ, thế giới vượt 80 triệu 1 lượng
05:45 PM 21/09
Nhẫn 9999 phiên 21/9: Mỗi ngày một kỷ lục, vàng nhẫn hôm nay có đỉnh mới gần 81 triệu đồng.
12:45 PM 21/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |