Bạc Phú Quý ngày 12/9: Tăng nhẹ, 1 lượng bạc có giá hơn 1 triệu đồng 17:30 12/09/2024

Bạc Phú Quý ngày 12/9: Tăng nhẹ, 1 lượng bạc có giá hơn 1 triệu đồng

(tygiausd) – Phiên 12/9, giá bạc thế giới biến động gần mốc 29 USD/ounce. Trong nước, bạc thỏi 999 tại Phú Quý đang niêm yết trên mốc 1 triệu đồng mỗi lượng.

Cập nhật thời điểm 16h30 ngày 12/9, bạc thỏi, miếng 999 tại Phú Quý có giá mua – bán đứng ở mức 1,013 – 1,044 triệu đồng/lượng, tăng 3.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên 11/9, chênh lệch mua – bán neo ở mức 31.000 đồng/lượng.

Bạc 999 với trọng lượng 1kg, Phú Quý đang niêm yết giá mua – bán tại 27,01 – 27,84 triệu đồng/kg, tăng 160.000 đồng/kg chiều mua và bán so với chốt phiên 11/9.

Cùng thương hiệu Phú Quý, giá vàng miếng hiện có mức mua – bán tại 78,50 – 80,50 triệu đồng/lượng; nhẫn trơn 9999 có giá mua – bán tại 77,45 – 78,65 triệu đồng/lượng.

Tại thị trường thế giới, giá bạc hiện ở mức 28,8 USD/ounce (tương đương hơn 700.000 đồng mỗi lượng).

Một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường kim loại quý là niềm tin ngày càng tăng của nhà đầu tư vào việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ sớm điều chỉnh chính sách tiền tệ theo hướng nới lỏng hơn. Mặc dù thị trường chứng kiến nhiều biến động trong tuần qua, nhưng kỳ vọng vào một chính sách tiền tệ linh hoạt hơn vẫn được duy trì. Điều này đã tạo ra một luồng gió mới cho cả thị trường kim loại quý và thị trường chứng khoán.

Sự tăng trưởng mạnh mẽ của giá bạc cùng với sự phục hồi của thị trường chứng khoán Mỹ cho thấy tâm lý nhà đầu tư đang dần trở nên tích cực hơn. Tuy nhiên, thị trường vẫn đang trong giai đoạn biến động và cần theo dõi chặt chẽ các diễn biến mới.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555