Nhẫn 9999 phiên 11/9: Vàng nhẫn lên gần mức kỷ lục khi thế giới vượt 2520 USD 13:40 11/09/2024

Nhẫn 9999 phiên 11/9: Vàng nhẫn lên gần mức kỷ lục khi thế giới vượt 2520 USD

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Vàng nhẫn trong nước đang hòa chung với diễn biến tích cực của giá vàng thế giới.
  • Thế giới lên 2525 USD, vàng nhẫn tăng vượt 78,6 triệu đồng/lượng.
  • Vàng miếng đứng yên, chênh lệch với vàng nhẫn giảm khỏi mốc 2 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 13h ngày 11/9, Vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,40 – 78,65 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,48 – 78,63 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Cùng đà tăng, vàng nhẫn Phú Quý cộng thêm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với phiên 10/9, lên 77,45 – 78,65 triệu đồng/lượng.

Tương tự, cũng tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán, nhẫn Doji hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,50 – 78,65 triệu đồng/lượng.

Với mức tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và 150.000 đồng/lượng chiều bán, nhẫn VietNamgold hiện cso giá mua – bán đứng tại 77,10 – 78,60 triệu đồng/lượng.

Đồng vàng Hanagold 24K hiện có giá mua – bán đứng tại 77,45 – 78,65 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC tiếp tục giữ giá bán tại 80,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giảm 150.000 đồng so với hôm qua về mức 1,85 triệu đồng.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2525 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.240 VND/USD) giá vàng đạt 77,69 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1 triệu đồng – giảm 300.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,630 0 25,730 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146