Tỷ giá phiên 10/9: USD tự do bật tăng, tỷ giá trung tâm hồi phục 12:45 10/09/2024

Tỷ giá phiên 10/9: USD tự do bật tăng, tỷ giá trung tâm hồi phục

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 17 đồng.
  • USD trong ngân hàng biến động với xu hướng giảm.
  • Thị trường tự do tăng 90-110 đồng chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (10/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.194 VND/USD, tăng 17 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.984 VND/USD, tỷ giá trần là 25.404 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.460 – 24.830 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần 9/9.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.510 – 24.850 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt hôm qua.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.478 – 24.871 VND/USD, giá mua giảm 15 đồng, giá bán giảm 18 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.506 – 24.846 VND/USD, tăng 156 đồng giá mua, giảm 4 đồng giá bán so với chốt phiên liền trước.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.470 – 24.930 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 9/9.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.442 – 24.876 VND/USD, mua vào tăng 6 đồng, bán ra giảm 6 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 90 đồng chiều mua, 110 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện ổn định tại 25.170 – 25.270 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 9/910/9

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,630 0 25,730 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146