Ổn định ngày cuối tuần, vàng miếng SJC ghi nhận phiên đi ngang thứ 2 liên tiếp với giá mua giữ ở mức 78,5 triệu đồng/lượng, giá bán duy trì mức 80,5 triệu đồng/lượng.
Cập nhật giá mua – bán tại một số doanh nghiệp thời trong phiên sáng 7/9:
SJC Hồ Chí Minh: 78,50 – 80,50 triệu đồng/lượng.
Doji Hà Nội, Doji Hồ Chí Minh: 78,50 – 80,50 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu: 78,50 – 80,50 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 78,50 – 80,50 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng trong nước đi ngang khi giá vàng thế giới giảm khỏi mốc 2500 USD, chênh lệch giữa hai thị trường tăng mạnh lên gần 4 triệu đồng.
Cụ thể, kết thúc phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng thế giới giảm gần 20 USD, tương đương 0,8% về ngưỡng 2497 USD/ounce. Trong phiên, có thời điểm giá vàng đạt 2528 USD/ounce, sát với mức kỷ lục 2531 USD đạt được hôm 20/8.
Giá sau quy đổi đã có thuế, phí của vàng thế giới hiện tại neo dưới mốc 77 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng miếng SJC tăng 1 triệu đồng so với sáng qua lên 3,9 triệu đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Thị trường vàng chiều 6/9: Giằng co chờ tin quan trọng
06:50 PM 06/09
CPI tháng 8/2024 khá ổn định
11:30 AM 06/09
Bảng giá vàng 6/9: Đứng im sau 1 phiên điều chỉnh, SJC hiện cao hơn thế giới bao nhiêu?
10:15 AM 06/09
TT vàng 5/9: NHNN giảm giá vàng miếng xuống 79,5 triệu đồng, vàng nhẫn đạt 78,6 triệu đồng khi TG tăng vọt
06:10 PM 05/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |