Nhẫn 9999 phiên 6/9: Vàng nhẫn vượt 78,6 triệu đồng khi thế giới chạm mốc 2520 USD 13:20 06/09/2024

Nhẫn 9999 phiên 6/9: Vàng nhẫn vượt 78,6 triệu đồng khi thế giới chạm mốc 2520 USD

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Vàng thế giới chạm mốc 2520 USD, vàng nhẫn trong nước tăng nhẹ lên ngưỡng 78,65 triệu đồng.
  • Biên độ mua – bán ổn định trong ngưỡng 1,15-1,3 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới 1,3 triệu và thấp hơn vàng miếng 1,9 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h30 ngày 6/9, nhẫn SJC 9999 đi ngang so với cuối ngày 5/9, giao dịch mua – bán hiện ổn định tại mốc 77,30 – 78,60 triệu đồng/lượng.

Tăng 50.000 đồng/lượng cả hai đầu giá so với cuối ngày hôm qua, nhẫn Bảo Tín Minh Châu nâng giao dịch mua – bán lên 77,43 – 78,63 triệu đồng/lượng.

Nhẫn Phú Quý điều chỉnh giá mua và bán tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, đưa giao dich mua – bán lên 77,45 – 78,65 triệu đồng/lượng.

Chưa có sự điều chỉnh, Nhẫn Doji hiện giữ nguyên giá mua – bán tại 77,45 – 78,60 triệu đồng/lượng, đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.

VietNamgold tăng nhẹ đầu giờ sáng nay nhưng lại giảm ngay sau đó và hiện có giá mua – bán ở mức 77,25 – 78,55 triệu đồng/lượng, tương đương giá chốt cuối ngày hôm qua.

Đồng vàng Hanagold 24K hiện có giá mua – bán đứng tại 77,38 – 78,58 triệu đồng/lượng, tăng 30.000 đồng so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC đi ngang tại 80,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 1,9 triệu đồng, tăng nhẹ so với hôm qua.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2520 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.190 VND/USD) giá vàng đạt 77,38 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,3 triệu đồng – giảm 300.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 30 25,750 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140