Cập nhật lúc 12h30 ngày 5/9, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,25 – 78,55 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,38 – 78,58 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Tư.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,35 – 78,55 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không đổi so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,40 – 78,55 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 4/9.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,15 – 78,45 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,35 – 78,55 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với phiên chiều qua.
Sau nửa tháng bất động, vàng miếng SJC hôm nay bất ngờ giảm 500.000 đồng mỗi lượng về 80,5 triệu đồng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giảm 500.000 đồng so với hôm qua xuống mức 1,95 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2495 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.290 VND/USD) giá vàng đạt 76,94 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,3 triệu đồng – tăng 300.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Vàng nhẫn trong nước tiếp tục có xu hướng biến động theo diễn biến của giá vàng thế giới. Việc giá vàng thế giới đang giằng co dưới vùng giá 2500 USD, khiến vàng nhẫn chưa có động lực để xác định xu hướng. Sự ổn định hoặc biến động tiếp theo của giá vàng thế giới sẽ là yếu tố chính giúp vàng nhẫn trong nước định hình được hướng đi mới.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |