Vàng nhẫn SJC chiều 7/9 ghi nhậm mức giá mua – bán đứng tại 77,30 – 78,60 triệu đồng/lượng, đi ngang so với chốt phiên 6/9.
Cùng diễn biến đi ngang, nhẫn Bảo Tín Minh Châu giữ nguyên giá mua – bán tại 77,43 – 78,63 triệu đồng/lượng; nhẫn Doji là 77,45 – 78,60 triệu đồng/lượng và nhẫn Phú Quý là 77,45 – 78,65 triệu đồng/lượng.
Ở phía điều chỉnh, nhẫn VietNamgold ghi nhận mức giá giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và 150.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hạ về mức 76,90 – 78,40 triệu đồng/lượng. Hay như tại PNJ, giá vàng nhẫn trơn 9999 hiện ghi nhận mức giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 6/9, xuống mức 77,20 – 78,40 triệu đồng/lượng.
Đồng vàng Hanagold 24K hiện có giá mua – bán đứng tại 77,25 – 78,45 triệu đồng/lượng, giảm 130.000 đồng/lượng giá mua và bán so với phiên chiều qua.
Vàng miếng SJC đi ngang tại 80,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC duy trì khoảng cách 1,9 triệu đồng.
Chốt tuần tại ngưỡng 2497 USD/ounce, giá vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.160 VND/USD) đạt 76,59 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,1 triệu đồng – tăng 800.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Thị trường vàng chiều 6/9: Giằng co chờ tin quan trọng
06:50 PM 06/09
CPI tháng 8/2024 khá ổn định
11:30 AM 06/09
Bảng giá vàng 6/9: Đứng im sau 1 phiên điều chỉnh, SJC hiện cao hơn thế giới bao nhiêu?
10:15 AM 06/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |