DigiGOLD cho phép khách hàng lựa chọn đa dạng tính năng mua, bán, đặt lịch nhận vàng với nhiều loại sản phẩm vàng như: Vàng nhẫn của VGJ, vàng nhẫn thương hiệu SJC từ 0,5 chỉ hoặc vàng miếng SJC.
Khách hàng chỉ cần đăng nhập VietinBank iPay Mobile, chọn mục “Tiết kiệm & đầu tư”, chọn tiếp mục “Mua bán vàng digiGOLD”, tiếp đó trở thành khách hàng của VietinBank Gold Jewellery (VGJ) và thực hiện đặt mua, bán, đặt lịch nhận vàng.
Khách hàng cần lưu ý một số quy định giao dịch digiGOLD như áp dụng cho cá nhân người Việt Nam, có tài khoản thanh toán VND mở tại VietinBank đang hoạt động, sử dụng VietinBank iPay Mobile.
Thời gian giao dịch từ 10h đến 11h30 và 13h30 đến 15h, từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, không bao gồm các ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định
Khi đến địa điểm để nhận vàng theo lịch hẹn, khách hàng xuất trình giấy tờ tùy thân và mã nhận vàng (tại màn hình thông báo kết quả giao dịch hoặc quản lý đặt lịch nhận vàng trên digiGOLD).
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Nhẫn 9999 phiên 10/9: Vàng nhẫn tăng nhẹ, chênh lệch với thế giới giảm gần 1 triệu đồng
01:50 PM 10/09
Bảng giá vàng 10/9: SJC chưa có diễn biến mới, chuyên gia nói về rủi ro khi đầu tư vàng
10:55 AM 10/09
Hầm vàng khổng lồ cho giới siêu giàu tại Singapore
05:10 PM 09/09
Nhẫn 9999 phiên 9/9: Vàng nhẫn xuống thấp nhất nửa tháng khi thế giới rớt mốc 2490 USD
01:40 PM 09/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |