(GVN) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h30, ngày 17/2, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,75 – 64,90 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 250.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng /lượng so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn tròn trơn BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 65,08 – 66,18 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 65,00 – 66,10 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,50 – 65,65 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,22 – 65,52 triệu đồng/lượng, tăng 170.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,20 – 65,00 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 16/1.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 78,60 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 13,5 triệu đồng, giảm 700.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.013 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.220 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,91 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 4,3 triệu đồng, giảm 500.000 đồng so với phiên hôm qua. Mức chênh giữa hai mặt hàng này giảm mạnh chủ yếu do tỷ giá USD tăng mạnh 170 đồng so với hôm qua lên 25.220 VND/USD, khiến giá vàng thế giới sau quỷ đổi được đẩy lên cao và thu hẹp khoảng cách với vàng trong nước.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |