Tỷ giá VND/USD 16/2: NHTM tăng vọt, tỷ giá trung tâm quay đầu giảm 13:27 16/02/2024

Tỷ giá VND/USD 16/2: NHTM tăng vọt, tỷ giá trung tâm quay đầu giảm

(GVN) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tiếp đà tăng mạnh khoảng 30-55 đồng.
  • Thị trường tự do tăng 30 đồng chiều bán ra.

Nội dung

Hôm nay (16/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.971 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.772 VND/USD, tỷ giá trần là 25.170 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.290 – 24.660 VND/USD, tăng 50 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.345 – 24.655 VND/USD, tăng 55 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.323 – 24.669 VND/USD, tăng 45 đồng chiều mua, 35 đồng chiều bán so với chốt phiên 15/2.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.255 – 24.675 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 40 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.250 – 24.650 VND/USD, tăng 30 đồng giá mua và 40 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.261 – 24.689 VND/USD, mua vào tăng 41 đồng, bán ra tăng 46 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua, tăng 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.950 – 25.050 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,800-100 79,100-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,177-101 16,866-105

  CAD

17,596-74 18,344-77

  JPY

1662 1762

  EUR

26,583-146 28,042-154

  CHF

28,227-265 29,428-276

  GBP

31,596-142 32,941-148

  CNY

3,4072 3,543-7