Bảng giá vàng sáng 16/2: Yếu tố nội ngoại đều ủng hộ, SJC lập đỉnh mới của năm tại mốc 79 triệu đồng 10:07 16/02/2024

Bảng giá vàng sáng 16/2: Yếu tố nội ngoại đều ủng hộ, SJC lập đỉnh mới của năm tại mốc 79 triệu đồng

Tóm tắt

  • Nhu cầu tăng cao kết hợp với đà hồi phục của giá vàng thế giới, vàng trong nước sáng nay đồng loạt bật tăng ngay khi mở cửa.
  • Với đà tăng khoảng 200-500.000 đồng, giá mua của SJC đạt 76,65-77 triệu đồng/lượng, giá bán cao nhất đạt 79 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua bán có nơi tăng – nơi giảm, nhưng nhìn chung vẫn phổ biến trên 2 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cụ thể, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,02 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,00 triệu đồng/lượng, cũng tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hà Nội điều chỉnh giá mua tăng 400.000 đồng/lượng, giá bán tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua, giao dịch mua – bán đạt mức 76,75 – 78,95 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,65 – 78,95 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,95 – 78,95 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 15/2.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,90 – 79,00 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào, 300.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,00 – 79,00 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,800-100 79,100-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,177-101 16,866-105

  CAD

17,596-74 18,344-77

  JPY

1662 1762

  EUR

26,583-146 28,042-154

  CHF

28,227-265 29,428-276

  GBP

31,596-142 32,941-148

  CNY

3,4072 3,543-7