Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cụ thể, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,02 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,00 triệu đồng/lượng, cũng tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội điều chỉnh giá mua tăng 400.000 đồng/lượng, giá bán tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua, giao dịch mua – bán đạt mức 76,75 – 78,95 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,65 – 78,95 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,95 – 78,95 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 15/2.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,90 – 79,00 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào, 300.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên liền trước.
Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,00 – 79,00 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,850 -50 | 24,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,800-200 | 81,800-200 |
Vàng nhẫn | 77,800-100 | 79,100-100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,430-10 | 24,800-10 |
AUD |
16,177-101 | 16,866-105 |
CAD |
17,596-74 | 18,344-77 |
JPY |
1662 | 1762 |
EUR |
26,583-146 | 28,042-154 |
CHF |
28,227-265 | 29,428-276 |
GBP |
31,596-142 | 32,941-148 |
CNY |
3,4072 | 3,543-7 |