Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cụ thể, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,02 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,00 triệu đồng/lượng, cũng tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội điều chỉnh giá mua tăng 400.000 đồng/lượng, giá bán tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua, giao dịch mua – bán đạt mức 76,75 – 78,95 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,65 – 78,95 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,95 – 78,95 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 15/2.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,90 – 79,00 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào, 300.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên liền trước.
Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,00 – 79,00 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Nhận định TTCK phiên 16/2: Sắc xanh vẫn sẽ tiếp tục duy trì
08:22 AM 16/02
TTCK phiên 15/2: Khai xuân, VN-Index vượt 1.200 điểm
06:02 PM 15/02
Tăng tốc đón Thần Tài, SJC tăng dựng đứng lên sát 79 triệu đồng, vàng thế giới hồi lên 1996 USD
04:52 PM 15/02
Giá xăng tăng mạnh sau Tết
02:57 PM 15/02
Vía Thần Tài và những lưu ý khi mua vàng đón lộc
02:07 PM 15/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,9001,800 | 146,9001,800 |
| Vàng nhẫn | 144,9001,800 | 146,9301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |