(GVN) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Mở cửa phiên 15/2, DOJI Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,35 – 78,05 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua, 800.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên 14/2.
DOJI Hồ Chí Minh cũng giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và 800.000 đồng/lượng giá bán so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán lùi về mốc 76,35 – 78,05 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, mua vào giảm 250.000 đồng/lượng, bán ra giảm 800.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 76,45 – 78,05 triệu đồng/lượng.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,45 – 78,05 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 200.000 đồng/lượng, giá bán giảm 800.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,40 – 78,10 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 800.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
SJC Hà Nội và SJC Hồ Chí Minh chưa thấy có động thái điều chỉnh và vẫn ổn định ở mức 76,70 – 78,92 và 76,70 – 78,90 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 15/2: Triển vọng tích cực trong dài hạn vẫn hiện hữu
08:27 AM 15/02
Nhận định TTCK phiên 15/2: Ưu tiên quan điểm chốt lời
08:17 AM 15/02
Tết nhất đến nơi rồi, có nên vào lệnh không?
03:07 PM 07/02
Bảng giá vàng sáng 7/2: Tăng phi mã đón sóng Thần Tài, vàng miếng tạo đỉnh mới của năm tại 78,9 triệu đồng
09:38 AM 07/02
Nhận định TTCK phiên 7/2: Xác suất thị trường sẽ điều chỉnh với biên độ không quá lớn
08:12 AM 07/02
TTCK phiên 6/2: Thị trường rơi vào thế giằng co
06:18 PM 06/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,9001,800 | 146,9001,800 |
| Vàng nhẫn | 144,9001,800 | 146,9301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |