Cụ thể, VN30F2402 tăng 0,12%, đạt 1.203,9 điểm; VN30F2403 tăng 0,25%, đạt 1.210,5 điểm; hợp đồng VN30F2406 tăng 0,12%, đạt 1.204,4 điểm; hợp đồng VN30F2409 giảm 0,3%, còn 1.198,2 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.199,17 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2402 giảm 34,46% với 111.581 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2403 đạt 5.659 hợp đồng, tăng 22,46%. Khối ngoại tiếp tục mua ròng với tổng khối lượng đạt 106 hợp đồng.
VN30-Index tăng nhẹ đồng thời xuất hiện mẫu hình nến High Wave Candle kèm theo khối lượng có sự trồi sụt thất thường trong các phiên gần đây cho thấy tâm lý không ổn định của nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chỉ số đang nằm trên đường Middle và tiếp tục bám sát đường Upper của Bollinger Bands cho thấy triển vọng tích cực vẫn hiện hữu.
Ngoài ra, chỉ báo Stochastic Oscillator đã cho tín hiệu mua trở lại nên khả năng cao đà tăng sẽ được củng cố thêm trong các phiên tới.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nhận định TTCK phiên 7/2: Xác suất thị trường sẽ điều chỉnh với biên độ không quá lớn
08:12 AM 07/02
TTCK phiên 6/2: Thị trường rơi vào thế giằng co
06:18 PM 06/02
SJC quay đầu giảm, vàng nhẫn trở lại vùng đỉnh 65,68 triệu đồng, thế giới neo dưới 2030 USD
04:32 PM 06/02
UBS dự báo về giá vàng năm 2024
04:52 PM 05/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |