Rổ cổ phiếu vốn hóa lớn VN30 hôm nay ghi nhận 21 mã tăng, 3 mã giữ tham chiếu và 6 mã giảm. Nhóm tăng điểm chủ yếu là các cổ phiếu ngành ngân hàng, duy nhất VCB điều chỉnh giảm 0,3%.
Thanh khoản toàn thị trường hôm nay được đẩy lên hơn 21.200 tỷ đồng khi các nhà đầu tư tranh thủ đợt tăng điểm của chỉ số để chốt lời.
Về giao dịch của khối ngoại, khối này quay lại mua ròng hơn 13 tỷ đồng trên sàn HOSE. Trên sàn HNX, khối ngoại bán ròng hơn 137 tỷ đồng.
Ngành ngân hàng là ngành có sự phục hồi mạnh nhất với 2,7% chủ yếu đến từ các mã CTG (+6,94%), BID (+3,73%), VPB (+2,13%) và TCB (+3,95%). Theo sau là ngành công nghệ và thông tin và ngành tài chính khác với mức tăng lần lượt là 1,37% và 1,06%. Ở chiều ngược lại, ngành nông – lâm – ngư có mức giảm mạnh nhất thị trường với -3,04% chủ yếu đến từ mã HAG (-4,64%), HNG (-6,86%), và NSC (-2,28%).
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
UBS dự báo về giá vàng năm 2024
04:52 PM 05/02
SJC bật tăng trên dưới nửa triệu đồng trong bối cảnh giá vàng thế giới suy yếu về gần 2020 USD
04:02 PM 05/02
Nhận định TTCK phiên 5/2: Khả năng sẽ sớm gặp thử thách tại cận dưới của vùng cản 1.185
08:12 AM 05/02
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH VÀNG TUẦN 29/1 – 2/2
06:52 AM 05/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |