Tỷ giá VND/USD 5/2: Trung tâm giảm 5 đồng, NHTM và TT tự do bật tăng 12:37 05/02/2024

Tỷ giá VND/USD 5/2: Trung tâm giảm 5 đồng, NHTM và TT tự do bật tăng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh từ 13-70 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng giá bán ra.

Nội dung

Hôm nay (5/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.954 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.756 VND/USD, tỷ giá trần là 25.152 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.200 – 24.570 VND/USD, tăng 70 đồng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.225 – 24.535 VND/USD, tăng 40 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.201 – 24.547 VND/USD, mua vào tăng 22 đồng, bán ra tăng 13 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.135 – 24.555 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.130 – 24.520 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.145 – 24.573 VND/USD, tăng 51 đồng giá mua, 13 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua, tăng 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.870 – 24.970 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 5/2

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550