 
        Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h30, ngày 3/2, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,20 – 64,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn tròn trơn BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,42 – 65,52 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 160.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,30 – 65,40 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,90 – 65,20 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,72 – 64,82 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,85 – 64,65 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 2/2.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 78,1 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 13,7 triệu đồng, giảm 500.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.039 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.940 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 62,04 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,5 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với hôm qua.
tygiausd.org
 Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10
        Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10 
                 Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
    
    06:30 PM 27/10
        Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
    
    06:30 PM 27/10 
                 Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
    
    11:20 AM 27/10
        Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
    
    11:20 AM 27/10 
                 Bảng giá vàng sáng 3/2: Giảm ngày cuối tuần khi thế giới suy yếu, SJC vẫn trụ vững trên mốc 78 triệu đồng
    
    11:02 AM 03/02
        Bảng giá vàng sáng 3/2: Giảm ngày cuối tuần khi thế giới suy yếu, SJC vẫn trụ vững trên mốc 78 triệu đồng
    
    11:02 AM 03/02 
                 SJC quay đầu giảm, vàng nhẫn neo tại đỉnh 65,68 triệu đồng khi thế giới duy trì trên ngưỡng 2050 USD
    
    04:52 PM 02/02
        SJC quay đầu giảm, vàng nhẫn neo tại đỉnh 65,68 triệu đồng khi thế giới duy trì trên ngưỡng 2050 USD
    
    04:52 PM 02/02 
                 Mô hình Sàn giao dịch Vàng London LBMA
    
    03:37 PM 02/02
        Mô hình Sàn giao dịch Vàng London LBMA
    
    03:37 PM 02/02 
                 Tỷ giá VND/USD 2/2: USD tự do hồi phục đáng kể
    
    01:57 PM 02/02
        Tỷ giá VND/USD 2/2: USD tự do hồi phục đáng kể
    
    01:57 PM 02/02 
                 Bảng giá vàng sáng 2/2: Nhiều yếu tố kết hợp, vàng trong nước tăng “phi mã” những ngày giáp Tết
    
    10:22 AM 02/02
        Bảng giá vàng sáng 2/2: Nhiều yếu tố kết hợp, vàng trong nước tăng “phi mã” những ngày giáp Tết
    
    10:22 AM 02/02 
                 Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 2/2: Tình hình vẫn chưa lạc quan trong ngắn hạn
    
    08:32 AM 02/02
        Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 2/2: Tình hình vẫn chưa lạc quan trong ngắn hạn
    
    08:32 AM 02/02 
                 Nhận định TTCK phiên 2/2: Hạn chế mua đuổi
    
    08:22 AM 02/02
        Nhận định TTCK phiên 2/2: Hạn chế mua đuổi
    
    08:22 AM 02/02 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| USD chợ đen | 27,700 -20 | 27,750 -20 | 
| Giá đô hôm nay | ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,1003,000 | 148,1003,000 | 
| Vàng nhẫn | 146,1003,000 | 148,1303,000 | 
| Tỷ giá hôm nay | ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
| USD | 25,0840 | 25,4540 | 
| AUD | 16,2380 | 16,9280 | 
| CAD | 17,7270 | 18,4810 | 
| JPY | 1600 | 1700 | 
| EUR | 26,8480 | 28,3200 | 
| CHF | 28,5820 | 29,7970 | 
| GBP | 31,8310 | 33,1840 | 
| CNY | 3,4670 | 3,6140 |