Tỷ giá VND/USD 2/2: USD tự do hồi phục đáng kể 13:57 02/02/2024

Tỷ giá VND/USD 2/2: USD tự do hồi phục đáng kể

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động chủ yếu với xu hướng giảm.
  • Thị trường tự do tăng 105 đồng chiều mua và 65 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (2/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.959 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.761 VND/USD, tỷ giá trần là 25.157 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.2005 – 24.570 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.230 – 24.540 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 15 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.218 – 24.564 VND/USD, giảm 15 đồng giá mua và bán so với chốt phiên 1/2.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.150 – 24.570 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.150 – 24.540 VND/USD, giảm 30 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.173 – 24.596 VND/USD, giảm 7 đồng chiều mua và 11 đồng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 105 đồng chiều mua và 65 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.805 – 24.865 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 2/2

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,657-41 18,409-43

  JPY

1660 1760

  EUR

26,717-35 28,183-37

  CHF

28,271-52 29,474-54

  GBP

31,787-6 33,140-6

  CNY

3,405-5 3,550-5