Cụ thể, cơ quan điều hành quyết định tăng 740 đồng trên mỗi lít xăng E5 RON 92, xăng RON 95 cũng tăng 760 đồng/lít. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 là 22.910 đồng/lít và xăng RON 95 là 24.160 đồng/lít.
Tương tự, giá dầu cũng được điều chỉnh tăng đồng loạt. Cụ thể, giá dầu diesel tăng 620 đồng, lên 20.990 đồng/lít; dầu hỏa tăng 380 đồng/lít, lên 20.920 đồng/lít; dầu mazut tăng 590 đồng/kg, còn 16.080 đồng/kg.
Từ đầu năm đến nay, giá xăng đã có 4 lần tăng và 1 lần giảm.
Tại kỳ điều hành này, cơ quan điều hành vẫn duy trì không sử dụng trích hay chi Quỹ bình ổn giá, trừ dầu mazut giữ mức trích 300 đồng/kg.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bảng giá vàng sáng 1/2: SJC nhảy vọt qua mốc 78 triệu đồng với động thái tích cực liên quan tới chênh lệch mua bán
01:55 PM 01/02
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn tiếp tục tạo điểm nhấn mới với mức giá trên 65,5 triệu đồng
01:55 PM 01/02
Tỷ giá VND/USD 1/2: TT tự do ‘cắm đầu lao dốc’, trung tâm và NHTM cũng chìm trong sắc đỏ
12:27 PM 01/02
Tỷ giá USD/VND chịu áp lực tăng trong quý I, nhưng có cơ hội cải thiện vào nửa cuối 2024
04:07 PM 31/01
Tỷ giá VND/USD 31/1: Trung tâm giảm 32 đồng, NHTM bật tăng
01:52 PM 31/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |