Tỷ giá VND/USD 31/1: Trung tâm giảm 32 đồng, NHTM bật tăng 13:52 31/01/2024

Tỷ giá VND/USD 31/1: Trung tâm giảm 32 đồng, NHTM bật tăng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 32 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh 20-40 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do trở lại mốc 25.000 đồng.

Nội dung

Hôm nay (31/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.991 VND/USD, giảm 32 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.791 VND/USD, tỷ giá trần là 25.191 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.240 – 24.610 VND/USD, tăng 35 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.285 – 24.595 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 40 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.253 – 24.599 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua, 20 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.179 – 24.599 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 34 đồng so với chốt phiên 30/1.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.190 – 24.580 VND/USD, mua vào tăng 40 đồng, bán ra tăng 20 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.195 – 24.623 VND/USD, giá mua tăng 24 đồng, giá bán tăng 22 đồng so với chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.950 – 25.000 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 31/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561