Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn biến động cầm chừng khi giá vàng thế giới giằng co 11:47 31/01/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn biến động cầm chừng khi giá vàng thế giới giằng co

Tóm tắt

Vàng nhẫn hôm nay đi ngang hoặc tăng không quá 100.000 đồng/lượng khi giá vàng thế giới giằng co trên mốc 2030 USD.

Nội dung

Cập nhật lúc 11h30, ngày 31/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,95 – 64,15 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,06 – 65,169 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Ba.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,00 – 65,10 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,65 – 64,85 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,45 – 64,55 triệu đồng/lượng, tăng 30.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,70 – 64,30 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày 30/1.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 77,7 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 13,55 triệu đồng, tăng 400.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.034 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.000 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 62,01 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), duy trì mức chênh với vàng nhẫn ở ngưỡng 3,2 triệu đồng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561