Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,80 – 78,02 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại SJC Hồ Chí Minh, giá mua tăng 200.000 đồng/lượng, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán hiện niêm yết tại mốc 75,80 – 78,00 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,85 – 78,15 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh đi ngang chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại 75,75 – 78,15 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,85 – 78,05 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua và 50.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,60 – 78,00 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 5/2
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 75,800 | 78,000 |
SJC Hà Nội | 75,800 | 78,020 |
TPBANK GOLD | 75,850 | 78,150 |
EXIMBANK | 75,800 | 77,800 |
DOJI HN | 75,850 | 78,150 |
DOJI HCM | 75,750 | 78,150 |
Phú Qúy SJC | 75,800 | 78,100 |
PNJ HCM | 75,900 | 78,300 |
PNJ Hà Nội | 75,900 | 78,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 75,850 | 78,050 |
Mi Hồng | 76,500 | 77,400 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 65 | 25,065 65 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,800 | 81,800 |
Vàng nhẫn | 77,900 | 79,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,3800 | 24,7500 |
AUD |
16,3620 | 17,0590 |
CAD |
17,6990 | 18,4520 |
JPY |
1660 | 1760 |
EUR |
26,7520 | 28,2200 |
CHF |
28,3220 | 29,5280 |
GBP |
31,7930 | 33,1460 |
CNY |
3,4090 | 3,5550 |