Tỷ giá VND/USD 6/2: Trung tâm tăng 10 đồng, NHTM tăng/giảm trái chiều 13:07 06/02/2024

Tỷ giá VND/USD 6/2: Trung tâm tăng 10 đồng, NHTM tăng/giảm trái chiều

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng 10 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm không đồng nhất giữa một số đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm giá bán ra.

Nội dung

Hôm nay (6/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.964 VND/USD, tăng 10 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.766 VND/USD, tỷ giá trần là 25.162 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.180 – 24.550 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.195 – 24.505 VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.177 – 24.522 VND/USD, mua vào giảm 21 đồng, bán ra giảm 22 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.1095 – 24.529 VND/USD, giảm 16 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên 5/2.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.120 – 24.510 VND/USD, giảm 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.160 – 24.598 VND/USD, tăng 18 đồng giá mua, 35 đồng giá bán so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.870 – 24.950 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 6/2

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550