Bảng giá vàng sáng 6/2: SJC tiếp tục “bốc đầu” trở lại vùng đỉnh của năm 10:18 06/02/2024

Bảng giá vàng sáng 6/2: SJC tiếp tục “bốc đầu” trở lại vùng đỉnh của năm

Tóm tắt

  • Tăng thêm 300.000 đồng sau đà tăng mạnh chiều qua, SJC trở lại vùng đỉnh của năm – mức 78,7 triệu đồng/lượng.
  • Diễn biến tăng có sự đồng đều ở cả hai chiều mua – bán, chênh lệch mua – bán duy trì ở ngưỡng trên 2 triệu và dưới 2,5 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,50 – 78,72 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,50 – 78,70 triệu đồng/lượng, cũng tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 5/2.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,15 – 78,45 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,05 – 78,35 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên liền trước.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,35 – 78,45 triệu đồng/lượng, tăng 120.000 đồng/lượng chiều mua, 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,30 – 78,50 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 5/2

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L76,50078,700
SJC Hà Nội76,50078,720
TPBANK GOLD76,35078,650
EXIMBANK76,40078,400
DOJI HN76,35078,650
DOJI HCM76,05078,350
Phú Qúy SJC76,30078,500
PNJ HCM76,50078,700
PNJ Hà Nội76,50078,700
Bảo Tín Minh Châu76,35078,450
Mi Hồng77,00078,000

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550