Trong thời gian Tết Âm lịch của các quốc gia châu Á, diễn biến của thị trường chứng khoán và các tài sản liên quan thường có sự biến động khác biệt so với các ngày giao dịch thông thường do sự kết hợp của các yếu tố văn hóa, kinh tế và vận hành.
Giavang Net xin tổng kết dưới đây là một số điểm chính mô tả hành vi thường thấy của thị trường trong giai đoạn này:
Kết luận:
Do các yếu tố trên, giao dịch trong dịp Tết Âm lịch có thể đối mặt với nhiều thách thức do thanh khoản giảm, biến động tăng và hỗ trợ vận hành hạn chế. Nếu nhà đầu tư không thể theo dõi đầy đủ thị trường trong thời gian này, họ nên thận trọng với hoạt động giao dịch của mình.
Sự bất thường trong dịp Tết Âm lịch có thể dẫn đến hiệu quả kém trong thị trường chứng khoán Trung Quốc, rất dễ bị ảnh hưởng bởi tâm lý, và dữ liệu kinh tế được công bố trong giai đoạn này thường được các nhà kinh tế và nhà đầu tư xem xét cẩn thận trong các quyết định đầu tư.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bảng giá vàng sáng 7/2: Tăng phi mã đón sóng Thần Tài, vàng miếng tạo đỉnh mới của năm tại 78,9 triệu đồng
09:38 AM 07/02
Nhận định TTCK phiên 7/2: Xác suất thị trường sẽ điều chỉnh với biên độ không quá lớn
08:12 AM 07/02
TTCK phiên 6/2: Thị trường rơi vào thế giằng co
06:18 PM 06/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |