Cụ thể, VN30F2402 giảm 0,1%, còn 1.217,8 điểm; VN30F2403 tăng 0,38%, đạt 1.226,4 điểm; hợp đồng VN30F2406 tăng 0,47%, đạt 1.222,8 điểm; hợp đồng VN30F2409 tăng 0,51%, đạt 1.221 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.217,12 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2402 giảm 24,18% với 103.152 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2403 đạt 31.979 hợp đồng, tăng 134,66%. Khối ngoại quay lại bán ròng với tổng khối lượng đạt 243 hợp đồng.
VN30-Index tăng nhẹ sau khi xuất hiện giao cắt vàng (Golden Cross) giữa đường SMA 50 ngày và SMA 200 ngày cho thấy triển vọng lạc quan vẫn hiện hữu.
Tuy nhiên, khối lượng giao dịch trong các phiên gần đây có sự trồi sụt thất thường thể hiện tâm lý thiếu ổn định của nhà đầu tư. Nếu yếu tố này được cải thiện trong các phiên tới thì đà tăng sẽ được củng cố thêm.
Hiện tại, chỉ số đang test ngưỡng Fibonacci Retracement 78,6% (tương đương vùng 1.210-1.225 điểm), nếu xu hướng tăng tiếp tục được duy trì và vượt thành công ngưỡng này thì đỉnh cũ tháng 9/2023 (tương đương vùng 1.250-1.268 điểm) sẽ là vùng kháng cự tiềm năng trong thời gian tới của VN30-Index.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Nhận định TTCK phiên 16/2: Sắc xanh vẫn sẽ tiếp tục duy trì
08:22 AM 16/02
TTCK phiên 15/2: Khai xuân, VN-Index vượt 1.200 điểm
06:02 PM 15/02
Tăng tốc đón Thần Tài, SJC tăng dựng đứng lên sát 79 triệu đồng, vàng thế giới hồi lên 1996 USD
04:52 PM 15/02
Giá xăng tăng mạnh sau Tết
02:57 PM 15/02
Vía Thần Tài và những lưu ý khi mua vàng đón lộc
02:07 PM 15/02
Vàng Nhẫn 9999: Lùi về dưới 66 triệu từ đỉnh 66,06 triệu đồng, vàng nhẫn đắt hơn thế giới 5 triệu đồng
12:07 PM 15/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,9001,800 | 146,9001,800 |
| Vàng nhẫn | 144,9001,800 | 146,9301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |