(GVN) – Tóm tắt
Nội dung
Trước khi bước vào kỳ nghỉ Tết dài ngày, vàng nhẫn tại BTMC đã đạt được mức giá kỷ lục 66,06 triệu đồng/lượng hôm 8/2 (tức 28 Tết). Mức giá này duy trì suốt mấy ngày Tết và bắt đầu điều chỉnh vào ngày hôm qua 14/2 và lùi về 65,86 triệu đồng/lượng. Sang phiên 15/2, giá vàng nhẫn tiếp tục suy yếu và mất mốc 65,8 triệu đồng, khi vàng thế giới vẫn neo dưới 2.000 USD.
Cụ thể, lúc 11h30, ngày 15/2, nhẫn tròn trơn BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,63 – 65,73 triệu đồng/lượng, giảm 130.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,15 – 64,35 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,30 – 65,50 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng chiều mua, 400.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,00 – 65,05 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra giảm mạnh 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,92 – 65,02 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên 14/2.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,65 – 64,45 triệu đồng/lượng, giảm 350.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 77,7 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 13,35 triệu đồng, giảm xấp xỉ 1 triệu đồng so với phiên giao dịch cuối cùng trước nghỉ Tết.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.991,5 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.020 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 60,76 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 5 triệu đồng, tăng 800.000 đồng so với phiên trước nghỉ Tết.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 65 | 25,065 65 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,800-200 | 81,800-200 |
Vàng nhẫn | 77,900 | 79,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,380-60 | 24,750-60 |
AUD |
16,36284 | 17,05988 |
CAD |
17,69929 | 18,45231 |
JPY |
1661 | 1761 |
EUR |
26,75222 | 28,22024 |
CHF |
28,322-169 | 29,528-176 |
GBP |
31,79355 | 33,14658 |
CNY |
3,4095 | 3,5555 |