Tỷ giá VND/USD 15/2: Biến động mạnh với xu hướng tăng trên diện rộng 13:22 15/02/2024

Tỷ giá VND/USD 15/2: Biến động mạnh với xu hướng tăng trên diện rộng

(GVN) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 20 đồng.
  • Ngân hàng thương mại tăng 5-45 đồng tại nhiều đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng trên 100 đồng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (15/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.976 VND/USD, tăng 20 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.777 VND/USD, tỷ giá trần là 25.175 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.240 – 24.610 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.290 – 24.600 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.268 – 24.614 VND/USD, mua vào tăng 40 đồng, bán ra tăng 20 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.200 – 24.620 VND/USD, tăng 45 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên 15/2.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.210 – 24.610 VND/USD, tăng 30 đồng giá mua, 40 đồng giá bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.219 – 24.647 VND/USD, mua vào tăng 6 đồng, bán ra giảm 4 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 110 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.950 – 25.020 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 15/2

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555