Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lại cán mốc 66 triệu đồng 12:17 16/02/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lại cán mốc 66 triệu đồng

(GVN)Tóm tắt

  • Vượt 66 triệu đồng, vàng nhẫn tiến sát vùng đỉnh 66,06 triệu đồng thiết lập hôm 8/2. Chênh lệch mua – bán cao nhất đạt mức 1,3 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới gần 5 triệu đồng và thấp hơn vàng miếng trên 14 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h, ngày 16/2, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,50 – 64,60 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và 200.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn tròn trơn BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,93 – 66,03 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồn/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,70 – 65,90 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,50 – 65,55 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,05 – 65,35 triệu đồng/lượng, tăng 130.000 đồng/lượng chiều mua, 230.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,00 – 64,80 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra tăng 210.000 đồng/lượng so với chốt phiên 15/2.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 78,8 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 14,2 triệu đồng, tăng 850.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2004 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.050 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,22 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 4,8 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với phiên hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,800-100 79,100-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,197-82 16,886-85

  CAD

17,612-57 18,362-59

  JPY

1672 1762

  EUR

26,626-103 28,088-109

  CHF

28,260-231 29,462-241

  GBP

31,623-115 32,969-120

  CNY

3,4072 3,5522