Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 9h30, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,70 – 76,22 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra giảm 500.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,70 – 76,20 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần trước.
Tại DOJI Hà Nội, giá mua tăng 100.000 đồng/lượng, giá bán ngược chiều giảm 400.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 73,75 – 76,25 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,75 – 76,25 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,85 – 76,20 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua, 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
Tại Phú Quý, mua vào giảm 250.000 đồng/lượng, bán ra giảm 350.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán lùi về mức 73,75 – 76,20 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 22/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 73,700 | 76,200 |
SJC Hà Nội | 73,700 | 76,220 |
TPBANK GOLD | 73,650 | 76,150 |
EXIMBANK | 73,500 | 76,000 |
DOJI HN | 73,650 | 76,150 |
DOJI HCM | 73,650 | 76,150 |
Phú Qúy SJC | 73,750 | 76,200 |
PNJ HCM | 73,900 | 76,300 |
PNJ Hà Nội | 73,900 | 76,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 73,800 | 76,150 |
Mi Hồng | 74,300 | 75,200 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 0 | 25,065 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 80,000200 | 82,000200 |
Vàng nhẫn | 78,700800 | 80,000800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,370-10 | 24,740-10 |
AUD |
16,301-62 | 16,994-64 |
CAD |
17,643-55 | 18,394-58 |
JPY |
165-1 | 175-1 |
EUR |
26,712-40 | 28,178-42 |
CHF |
28,247-75 | 29,450-78 |
GBP |
31,84349 | 33,19851 |
CNY |
3,4111 | 3,5571 |