Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h30, ngày 20/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,65 – 63,85 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 50.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,23 – 65,28 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Sáu. BTMC hiện đang là thương hiệu niêm yết giá vàng nhẫn cao nhất, nếu so với giá vàng nhẫn của SJC thì mức chênh sẽ khoảng trên 1,4 triệu đồng chiều mua và gần 1,6 triệu đồng chiều bán.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 64,05 – 65,05 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 19/1.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,90 – 64,95 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và 200.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên liền trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,45 – 64,75 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng lần lượt 100.000 đồng và 200.000 đồng/lượng.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,70 – 64,30 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,7 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,85 triệu đồng, giảm 400.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.030 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.880 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,59 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,7 triệu đồng, tăng 300.000 đồng/lượng so với hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |