Tóm tắt
Nội dung
Sau phiên giao dịch ngày 18/1 tại thị trường Mỹ, giá vàng thế giới đã ghi nhận đà tăng trưởng ấn tượng, gần 1%, lên mức 2.022,6 USD/ounce. Đây là một bước phục hồi đáng chú ý sau khi vàng rơi xuống mức thấp nhất trong vòng 5 tuần trong phiên trước. Động thái này đã tạo ra sự tác động tích cực đối với thị trường vàng trong nước, với giá vàng nhẫn hôm nay chứng kiến mức tăng đáng kể lên tới 300.000 đồng/lượng.
Cụ thể, lúc 11h30, ngày 19/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,45 – 63,55 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,68 – 64,68 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,40 – 64,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,30 – 64,25 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên 18/1.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,00 – 64,15 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 150.000 đồng/lượng, bán ra tăng 200.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,15 – 63,75 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,8 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 13,25 triệu đồng, tăng 650.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.021 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.880 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,32 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,4 triệu đồng, tương đương mức chênh phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |