Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Kết thúc phiên giao dịch ngày 17/1 tại thị trường Mỹ, giá vàng giảm xuống dưới 2.010 USD mỗi ounce, mức thấp nhất hơn 1 tháng.
Theo đó, giá vàng trong nước sáng nay cũng đồng loạt suy yếu với giá vàng SJC điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng. Tuy nhiên đà giảm này khá khiêm tốn so với nhịp giảm của giá vàng thế giới.
Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,50 – 76,02 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,50 – 76,00 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,45 – 75,95 triệu đồng/lượng, 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Tương tự, DOJI Hồ Chí Minh cũng giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó, đưa giao dịch mua – bán lùi về 73,45 – 75,95 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,70 – 75,95 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 17/1.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,65 – 75,95 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 50.000 đồng/lượng, bán ra giảm 150.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 18/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 73,500 | 76,000 |
SJC Hà Nội | 73,500 | 76,020 |
TPBANK GOLD | 73,450 | 75,950 |
EXIMBANK | 73,200 | 75,700 |
DOJI HN | 73,450 | 75,950 |
DOJI HCM | 73,450 | 75,950 |
Phú Qúy SJC | 73,650 | 75,950 |
PNJ HCM | 73,600 | 76,000 |
PNJ Hà Nội | 73,600 | 76,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 73,700 | 75,950 |
Mi Hồng | 74,400 | 75,300 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 0 | 25,065 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 80,000 | 82,000 |
Vàng nhẫn | 78,700 | 80,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,3700 | 24,7400 |
AUD |
16,3010 | 16,9940 |
CAD |
17,6430 | 18,3940 |
JPY |
1650 | 1750 |
EUR |
26,7120 | 28,1780 |
CHF |
28,2470 | 29,4500 |
GBP |
31,8430 | 33,1980 |
CNY |
3,4110 | 3,5570 |