Tóm tắt
Nội dung
Trước diễn biến thiếu tích cực của giá vàng thế giới, vàng nhẫn cũng giảm mạnh và lùi sâu trước khi chạm được tới mốc 65 triệu đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn vẫn phổ biến trên mốc 1 triệu đồng.
Cập nhật lúc 12h20, ngày 17/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,65 – 63,80 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,42 – 64,52 triệu đồng/lượng, giảm 410.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,40 – 64,50 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng giảm 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên 16/1.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,15 – 64,15 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng chiều mua, 400.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,85 – 64,15 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,25 – 63,85 triệu đồng/lượng, giảm 240.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,3 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,5 triệu đồng, tăng 150.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.021 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.980 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,56 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3 triệu đồng, tăng 400.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |