Tỷ giá VND/USD 16/1: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM tăng mạnh 13:12 16/01/2024

Tỷ giá VND/USD 16/1: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM tăng mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng 10-40 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (16/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.987 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.788 VND/USD, tỷ giá trần là 25.186 VND/USD.

Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước giảm 5 đồng, đưa phạm vi mua – bán về mức 23.400 – 25.136 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h.

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.300 – 24.670 VND/USD, tăng 35 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.360 – 24.660 VND/USD, tăng 40 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.326 – 24.672 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 30 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.257 – 24.677 VND/USD, tăng 37 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.250 – 24.660 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 30 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.261 – 24.689 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, 16 đồng chiều bán so với chốt phiên 15/1.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.870 – 24.970 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 16/1:

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570