Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn chững lại tại vùng đỉnh gần 65 triệu đồng 12:27 16/01/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn chững lại tại vùng đỉnh gần 65 triệu đồng

Tóm tắt

Sau đà tăng mạnh hôm qua và thiếp lập mức giá kỷ lục mới, vàng nhẫn hôm nay đi ngang hoặc tăng/giảm 50-200.000 đồng/lượng.

Vàng nhẫn tăng thêm 200.000 đồng mức chênh với giá vàng thế giới và giảm 200.000 đồng chênh lệch với vàng miếng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h, ngày 16/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,05 – 64,15 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,88 – 64,98 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,75 – 64,85 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,45 – 64,65 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lương giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên 15/1.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,35 – 64,65 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,49 – 64,09 triệu đồng/lượng, tăng 90.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,35 triệu đồng, giảm khoảng 200.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.049 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.970 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 62,26 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,7 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với cuối tuần qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570