Tóm tắt
Sau đà tăng mạnh hôm qua và thiếp lập mức giá kỷ lục mới, vàng nhẫn hôm nay đi ngang hoặc tăng/giảm 50-200.000 đồng/lượng.
Vàng nhẫn tăng thêm 200.000 đồng mức chênh với giá vàng thế giới và giảm 200.000 đồng chênh lệch với vàng miếng.
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 16/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,05 – 64,15 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,88 – 64,98 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,75 – 64,85 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,45 – 64,65 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lương giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên 15/1.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,35 – 64,65 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,49 – 64,09 triệu đồng/lượng, tăng 90.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,35 triệu đồng, giảm khoảng 200.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.049 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.970 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 62,26 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,7 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với cuối tuần qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |