Chiến lược giao dịch tuần này của tygiausd.org khá đồng thuận: Mua ở vùng giá thấp và canh bán ở các vùng kháng cự.
Hãy cùng điểm lại các chiến lược này nhé
https://giavang.net/vip-chien-luoc-vang-08-1-canh-bao-phe-ban-van-dong-chi-nen-gom-mua-o-vung-gia-thap/#gsc.tab=0
https://giavang.net/vip-chien-luoc-kha-nang-xuat-hien-nhip-hoi-phuc-truoc-tin-cpi/#gsc.tab=0
Đánh giá: Chiến lược buổi sáng không đạt điểm mua/bán, chiến lược buổi chiều phù hợp với lệnh mua tại $2015 (giá về $2016). Biên độ dao động của phiên thứ Hai nằm ở $2016 – $2046.
Đánh giá: Với lệnh mua vào thứ Hai, nhà đầu tư chưa đạt điểm chốt lời. Tuy nhiên, lệnh mua vẫn đem lại lợi nhuận tốt và duy trì lệnh này khả quan. Biên độ giá phiên thứ Ba nằm giữa $2026 – $2042.
Đánh giá: Chiến lược mua không đạt điểm giá nhưng chiến lược bán vùng kháng cự $2039 – $2041 đem lại lợi nhuận tốt.
Đánh giá: Vàng tiếp cận cả điểm mua và điểm bán, nhà đầu tư có được lợi nhuận tích cực với lệnh bắt đáy $2014. Biên giá phiên 11/1 của vàng nằm giữa $2013 – $2046.
Khuyến nghị đầu tư
Đánh giá: Vàng tăng khá tốt, giao dịch trong biên $2028 – $2062. Điểm mua, bán không thành công.
Kết luận
Thị trường vàng tuần này diễn biến khá bất ngờ khi các tin tức về lạm phát cao hơn dự báo và bất ổn địa chính trị khiến dòng tiền liên tục biến động. Tuy nhiên, về cơ bản, các vùng giá mua mà tygiausd.org khuyến nghị đã đem lại lợi nhuận tốt. Chúng tôi mong tiếp tục được đồng hành cùng quý vị trong các bản tin tiếp theo.
Các Anh/Chị có nhu cầu mua gói tin, tham gia nhận khuyến nghị đầu tư, tin tức phân tích thị trường vàng vui lòng liên hệ:
Email: quangcao@giavang.net
Hotline: 0395266983 – 0839185681Zalo nhóm cộng đồng: https://zalo.me/g/klfqti716
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |