Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 9h30, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua tăng 1 triệu đồng/lượng, giá bán tăng 1,5 triệu đồng/lượng so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán vọt lên ngưỡng 74,50 – 77,52 triệu đồng/lượng.
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào tăng 1 triệu đồng/lượng, bán ra tăng 1,5 triệu đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hiện ở mức 74,50 – 77,50 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,95 – 76,95 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua, 1 triệu đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,95 – 76,95 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 500.000 đồng/lượng, bán ra tăng 1 triệu đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,12 – 76,90 triệu đồng/lượng, tăng 320.000 đồng/lượng giá mua và 950.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên 12/1.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,10 – 76,90 triệu đồng/lượng, tăng 700.000 đồng/lượng chiều mua, 1,1 triệu đồng/lượng chiều bán.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 13/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 74,500 | 77,500 |
SJC Hà Nội | 74,500 | 77,520 |
TPBANK GOLD | 73,950 | 76,950 |
EXIMBANK | 73,000 | 75,500 |
DOJI HN | 73,950 | 76,950 |
DOJI HCM | 74,450 | 77,450 |
Phú Qúy SJC | 74,100 | 77,000 |
PNJ HCM | 74,500 | 77,500 |
PNJ Hà Nội | 74,500 | 77,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 74,120 | 76,900 |
Mi Hồng | 75,200 | 76,500 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |