Cụ thể, cơ quan quản lý quyết định tăng 40 đồng/lít đối với xăng E5 RON 92, lên 21.040 đồng/lít; tăng 20 đồng/lít đối với xăng RON 95, lên 21.930 đồng/lít.
Tương tự, giá dầu diesel tăng 340 đồng/lít, lên 19.700 đồng/lít; dầu hỏa tăng 380 đồng/lít, lên 20.330 đồng/lít; giá dầu mazut tăng 320 đồng/kg, lên 15.810 đồng/kg.
Kỳ điều hành hôm nay, liên Bộ Công Thương – Tài chính tiếp tục chỉ trích lập Quỹ Bình ổn giá đối với dầu mazut 300 đồng/kg, không trích Quỹ bình ổn giá đối với các mặt hàng xăng, dầu diesel và dầu hỏa; không chi sử dụng quỹ đối với tất cả các mặt hàng xăng dầu.
tygiausd.org
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        SEC phê duyệt ETF Bitcoin
    
    02:52 PM 11/01 
                
        Bảng giá vàng sáng 11/1: SJC tăng mua – giảm bán, chênh lệch mua bán ‘hạ nhiệt’ sau nhiều ngày ‘cố thủ’ mức 3 triệu đồng
    
    09:18 AM 11/01 
                
        Tiếp diễn kịch bản hôm qua, SJC tiến gần mốc 75 triệu đồng
    
    03:23 PM 10/01 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |