Tóm tắt
Nội dung
Trong phiên hôm qua 9/1, giá vàng miếng SJC mở cửa đi ngang và sau đó tăng mạnh khoảng 500.000 đồng/lượng. Diễn biến này được lặp lại trong phiên hôm nay 10/1, giá vàng cũng gần như đi ngang thời điểm mở cửa và điều chỉnh tăng sau đó. Chỉ khác ở chỗ đà tăng hôm nay có phần khiêm tốn hơn với mức điều chỉnh hiện tại dưới 400.000 đồng/lượng.
Tăng gần 1 triệu đồng sau hai ngày, SJC đang hướng tới mốc 75 triệu đồng/lượng. Điều khiến tâm lý của nhà đầu tư chưa được “cởi trói” khi diễn biến tăng hay giảm đều song song ở cả chiều mua và bán, khiến chênh lệch mua – bán duy trì ở ngưỡng 3 triệu đồng.
Mức chênh lệch mua – bán vẫn còn rất cao cùng với việc chờ những thông tin sửa đổi của Ngân hàng Nhà nước về Nghị định 24, nhà đầu tư thời gian này gần như chỉ dám đứng ngoài theo dõi diễn biến thị trường chứ không dám xuống tiền.
Cập nhật thời điểm 15h, ngày 10/1, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,70 – 74,72 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá mở cửa.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,65 – 74,65 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với mở cửa sáng nay.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,70 – 74,70 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và 350.000 đồng/lượng giá bán so với thời điểm mở cửa.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,90 – 74,55 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, 150.000 đồng/lượng chiều bán so với giá mở cửa cùng ngày.
Giá vàng thế giới
Cùng thời điển trên, vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.035 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.850 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 61,67 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng 13 triệu đồng. Phiên hôm qua, giá vàng thế giới sau quy đổi giao dịch tại 61,59 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng 12,9 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |