Bảng giá vàng sáng 10/1: Sự thận trọng quay trở lại 09:47 10/01/2024

Bảng giá vàng sáng 10/1: Sự thận trọng quay trở lại

Tóm tắt

  • Sau khi tăng nửa triệu đồng/lượng ngày hôm qua, giá vàng miếng sáng nay thận trọng với diễn biến đi ngang hoặc tăng/giảm không quá 100.000 đồng.
  • Vàng miếng tiếp tục ghi nhận diễn biến đồng đều giữa chiều mua và bán, chênh lệch mua – bán “bám” quanh mốc 3 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Mở cửa, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,50 – 74,52 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,50 – 74,50 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên thứ Ba.

Tại DOJI Hà Nội, mua vào – bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 71,55 – 74,55 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 71,50 – 74,50 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,65 – 74,35 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 9/1.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,60 – 74,40 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 10/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L71,50074,500
SJC Hà Nội71,50074,520
TPBANK GOLD71,55074,550
EXIMBANK71,00074,000
DOJI HN71,55074,550
DOJI HCM71,50074,500
Phú Qúy SJC71,70074,450
PNJ HCM72,00074,700
PNJ Hà Nội72,00074,700
Bảo Tín Minh Châu71,65074,350
Mi Hồng72,90073,900

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570