Tóm tắt
Nội dung chi tiết
SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,00 – 74,02 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,00 – 74,00 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,00 – 74,00 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên liền trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,00 – 74,00 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 8/1.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,20 – 73,90 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không điều chỉnh so với chốt phiên chiều qua.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 71,15 – 73,95 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Tại VietNamgold, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán đứng tại 71,00 – 74,00 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 9/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 71,000 | 74,000 |
SJC Hà Nội | 71,000 | 74,020 |
TPBANK GOLD | 71,000 | 74,000 |
EXIMBANK | 71,000 | 74,000 |
DOJI HN | 71,000 | 74,000 |
DOJI HCM | 71,000 | 74,000 |
Phú Qúy SJC | 71,150 | 73,950 |
PNJ HCM | 71,500 | 74,200 |
PNJ Hà Nội | 71,500 | 74,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 71,200 | 73,900 |
Mi Hồng | 72,000 | 73,300 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |