Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn cuối tuần điều chỉnh trái chiều trong biên độ hẹp 12:17 06/01/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn cuối tuần điều chỉnh trái chiều trong biên độ hẹp

Tóm tắt

  • Giá vàng nhẫn tại các đơn vị đi ngang hoặc tăng/giảm khoảng 20-100.000 đồng/lượng.
  • Mức giá cao nhất neo gần 63,7 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng thế giới ổn định mức gần 2 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn thấp hơn vàng miếng 12 triệu đồng, tăng khiêm tốn so với phiên hôm qua.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h, ngày 6/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,95 – 63,00 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 5/1.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,58 – 63,68 triệu đồng/lượng, tăng 20.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,35 – 63,55 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chôt phiên liền trước.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,10 – 63,15 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Sáu.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,98 – 63,18 triệu đồng/lượng, tăng 30.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,40 – 62,90 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 75 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12 triệu đồng, tăng nhẹ so với mức 11,95 triệu đồng hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.045 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.800 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,84 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,8 triệu đồng – tương đương hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570