Bảng giá vàng sáng 5/1: Vàng miếng SJC mở cửa với trạng thái “đóng băng” hàng loạt 09:47 05/01/2024

Bảng giá vàng sáng 5/1: Vàng miếng SJC mở cửa với trạng thái “đóng băng” hàng loạt

Tóm tắt

  • Mở cửa phiên 5/1, vàng miếng tại các đơn vị đồng loạt đi ngang.
  • Mua vào phổ phiến ở mức 72 triệu đồng, bán ra neo trên dưới mốc 75 triệu đồng.
  • Giá vàng có vẻ dần ổn định trong các phiên gần đây nhưng nhà đầu tư cần thận trọng khi chênh lệch mua – bán vẫn “nóng” ở mức 3 triệu đồng.

Nội dung

Giá vàng miến tại SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,02 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tương tự, DOJI Hà Nội giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,05 – 74,75 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đứng im so với chốt phiên trước đó.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 74,80 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng đi ngang.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 5/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L72,00075,000
SJC Hà Nội72,00075,020
TPBANK GOLD72,00075,000
EXIMBANK72,00075,000
DOJI HN72,00075,000
DOJI HCM72,00075,000
Phú Qúy SJC72,00074,800
PNJ HCM72,50075,200
PNJ Hà Nội72,50075,200
Bảo Tín Minh Châu72,05074,750
Mi Hồng73,20075,000

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140