Tóm tắt
Nội dung
Giá vàng miến tại SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,02 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.
Tương tự, DOJI Hà Nội giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,05 – 74,75 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đứng im so với chốt phiên trước đó.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 74,80 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng đi ngang.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 5/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 72,000 | 75,000 |
SJC Hà Nội | 72,000 | 75,020 |
TPBANK GOLD | 72,000 | 75,000 |
EXIMBANK | 72,000 | 75,000 |
DOJI HN | 72,000 | 75,000 |
DOJI HCM | 72,000 | 75,000 |
Phú Qúy SJC | 72,000 | 74,800 |
PNJ HCM | 72,500 | 75,200 |
PNJ Hà Nội | 72,500 | 75,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 72,050 | 74,750 |
Mi Hồng | 73,200 | 75,000 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 0 | 25,065 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 80,000 | 82,000 |
Vàng nhẫn | 78,900200 | 80,200200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,3700 | 24,7400 |
AUD |
16,3010 | 16,9940 |
CAD |
17,6430 | 18,3940 |
JPY |
1650 | 1750 |
EUR |
26,7120 | 28,1780 |
CHF |
28,2470 | 29,4500 |
GBP |
31,8430 | 33,1980 |
CNY |
3,4110 | 3,5570 |